Page 110 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 110

4
                     (Tiếp theo) Dân số, mật độ dân số, tỷ lệ tăng tự nhiên
                     các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020



                                                  2019                               2020

                                                            Tỷ lệ tăng                         Tỷ lệ tăng
                                     Dân số      Mật độ                  Dân số      Mật độ
                                                             tự nhiên                           tự nhiên
                                   (Nghìn người)   dân số             (Nghìn người)   dân số
                                                       2
                                                                                           2
                                               (Người/km )   dân số                (Người/km )   dân số
                                                              (‰)                                 (‰)
                         A              1          2           3           4           5          6


                 VÙNG ĐBSH          22.620,1     1.065,0     10,4       22.920,0    1.079,0      10,6


                   Nam Định          1.780,9     1.067,0      9,5        1.780,3    1.067,0       9,4


                   Hà Nội            8.093,9     2.410,0     11,0        8.246,5    2.455,0      10,6


                   Vĩnh Phúc         1.154,8      935,0      11,3        1.171,2      948,0      12,3


                   Bắc Ninh          1.378,6     1.676,0     14,3        1.419,1    1.725,0      14,0


                   Quảng Ninh        1.324,8      214,0      10,7        1.337,6      216,0      10,2

                   Hải Dương         1.896,9     1.137,0     10,8        1.916,8    1.149,0      12,9


                   Hải Phòng         2.033,2     1.302,0      8,6        2.053,5    1.345,0       8,1


                   Hưng Yên          1.255,8     1.350,0     10,8        1.269,1    1.364,0      11,5


                   Hà Nam              854,5      991,0       8,2         861,8     1.000,0       9,3


                   Ninh Bình           984,5      710,0       9,8         993,9       717,0       9,9


                   Thái Bình         1.862,2     1.174,0      7,7        1.870,2    1.179,0       7,6











                 106  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   105   106   107   108   109   110   111   112   113   114   115