Page 109 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 109

4
                     Dân số, mật độ dân số, tỷ lệ tăng tự nhiên
                     các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020



                                        2016                     2017                     2018

                               Dân số    Mật độ  Tỷ lệ tăng  Dân số    Mật độ  Tỷ lệ tăng  Dân số    Mật độ  Tỷ lệ tăng
                               (Nghìn   dân số   tự nhiên   (Nghìn   dân số   tự nhiên   (Nghìn   dân số   tự nhiên
                               người)   (Người/   dân số   người)   (Người/   dân số   người)   (Người/   dân số
                                          2
                                                                    2
                                                                                             2
                                        km )     (‰)             km )     (‰)              km )    (‰)
                       A         1       2        3       4        5       6       7        8       9


                 VÙNG ĐBSH  21.669,2   1.019,0   10,6   21.968,6   1.033,0   10,1   22.290,7   1.049,0   9,5


                   Nam Định   1.792,5   1.074,0   10,0   1.788,2   1.072,0   10,0   1.784,2   1.069,0   9,6


                   Hà Nội     7.590,8   2.259,9   11,3   7.742,2   2.305,2   11,4   7.914,5   2.356,5   10,7


                   Vĩnh Phúc    1.106,1   895,4   13,4   1.123,1   909,2   10,3   1.138,4   921,6   8,8


                   Bắc Ninh   1.257,9   1.528,8   14,5   1.297,8   1.577,5   14,0   1.337,3   1.625,5   13,1


                   Quảng Ninh  1.261,2   204,2   12,2   1.285,2   208,0   11,0   1.303,9   211,0    8,6

                   Hải Dương   1.832,8   1.098,6   8,2   1.850,6   1.109,3   8,0   1.877,7   1.125,6   8,1


                   Hải Phòng    1.985,3   1.271,2   8,0   2.001,4   1.281,5   6,0   2.016,4   1.291,1   5,9


                   Hưng Yên   1.215,5   1.306,6   10,6   1.228,8   1.321,0   10,3   1.242,4   1.335,6   8,9


                   Hà Nam       832,2   965,6    9,8     839,8    974,3    9,8    847,1    982,9    9,4


                   Ninh Bình    956,8   689,9    9,0     965,4    696,1    7,8    974,7    702,8    8,9


                   Thái Bình   1.838,1   1.158,6   9,0   1.846,1   1.163,8   8,7   1.854,1   1.168,7   9,1











                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  105
   104   105   106   107   108   109   110   111   112   113   114