Page 115 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 115

5
                     (Tiếp theo) Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
                     các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
                     (theo giá hiện hành)



                                                                   2020
                                                 Tổng sản phẩm trên địa bàn (Tỷ đồng)            GRDP
                                                                                               bình quân
                                    Tổng số                        Chia ra
                                                                                               đầu người
                                                 Nông,    Công nghiệp,   Dịch vụ      Thuế     (Triệu đồng)
                                               lâm nghiệp    xây dựng               sản phẩm
                                               và thủy sản                         trừ trợ cấp
                                                                                    sản phẩm

                        A              1           2           3           4           5           6



                 VÙNG ĐBSH         2.367.319    136.750     962.527    1.029.253     238.789     103,3

                   Nam Định           76.959     17.284      30.381      26.887       2.407       43,2

                   Hà Nội          1.016.341     22.768     240.590     638.174      114.809     123,5


                   Vĩnh Phúc         122.642      7.520      56.571      27.232       31.319     104,7

                   Bắc Ninh          205.102      5.666     155.745      35.474       8.217      144,5


                   Quảng Ninh        220.297     13.351     114.160      65.900       26.886     164,7

                   Hải Dương         132.268     12.608      70.002      37.985       11.673      69,0


                   Hải Phòng         276.666     12.740     137.573     109.320       17.033     134,7

                   Hưng Yên          100.037      9.291      61.619      22.514       6.613       78,8


                   Hà Nam             60.046      5.798      35.207      14.939       4.102       69,7

                   Ninh Bình          66.480      7.124      25.967      23.309       10.080      66,9


                   Thái Bình          90.481     22.600      34.712      27.519       5.650       48,4

                 Tỷ trọng Nam Định
                 so với Đồng bằng
                 sông Hồng (%)           3,3       12,6         3,2         2,6         1,0




                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  111
   110   111   112   113   114   115   116   117   118   119   120