Page 112 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 112
5
(Tiếp theo) Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
(theo giá hiện hành)
2017
Tổng sản phẩm trên địa bàn (Tỷ đồng) GRDP
bình quân
Tổng số Chia ra
đầu người
Nông, Công nghiệp, Dịch vụ Thuế (Triệu đồng)
lâm nghiệp xây dựng sản phẩm
và thủy sản trừ trợ cấp
sản phẩm
A 1 2 3 4 5 6
VÙNG ĐBSH 1.766.551 105.003 654.489 816.049 191.010 80,4
Nam Định 55.251 12.212 20.451 20.827 1.761 30,9
Hà Nội 806.296 17.511 174.944 519.663 94.178 104,1
Vĩnh Phúc 95.335 5.953 39.840 21.516 28.026 84,9
Bắc Ninh 168.488 5.132 128.383 28.349 6.624 129,8
Quảng Ninh 143.069 9.786 68.553 45.431 19.299 111,3
Hải Dương 99.805 10.196 49.421 30.473 9.715 53,9
Hải Phòng 174.181 10.220 71.045 81.182 11.734 87,0
Hưng Yên 72.851 6.857 43.500 17.425 5.069 59,3
Hà Nam 41.010 4.460 21.959 11.483 3.108 48,8
Ninh Bình 46.162 5.611 15.324 18.397 6.830 47,8
Thái Bình 64.103 17.065 21.069 21.303 4.666 34,7
Tỷ trọng Nam Định
so với Đồng bằng
sông Hồng (%) 3,1 11,6 3,1 2,6 0,9
108 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng