Page 118 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 118

6
                     (Tiếp theo) Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
                     các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
                     (theo giá hiện hành)

                                                                                              Đơn vị tính: %

                                                                    2018
                                        Tổng số                           Chia ra
                                                       Nông,     Công nghiệp,    Dịch vụ        Thuế
                                                     lâm nghiệp    xây dựng                   sản phẩm
                                                    và thủy sản                               trừ trợ cấp
                                                                                              sản phẩm

                          A               1             2             3             4            5



                  VÙNG ĐBSH              100,0          5,7          38,9         44,9          10,5


                   Nam Định              100,0         21,5          38,5         36,9           3,1


                   Hà Nội                100,0          2,2          22,3         63,9          11,6


                   Vĩnh Phúc             100,0          6,0          44,4         22,4          27,2


                   Bắc Ninh              100,0          2,8          77,2         16,1           3,9


                   Quảng Ninh            100,0          6,4          48,3         31,7          13,6


                   Hải Dương             100,0          9,7          51,3         29,5           9,5


                   Hải Phòng             100,0          5,2          45,3         43,1           6,4


                   Hưng Yên              100,0          8,9          61,2         23,2           6,7


                   Hà Nam                100,0          9,9          56,0         26,7           7,4


                   Ninh Bình             100,0         11,2          36,0         38,2          14,6


                   Thái Bình             100,0         24,9          36,5         31,7           6,9







                 114  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   113   114   115   116   117   118   119   120   121   122   123