Page 113 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 113
5
(Tiếp theo) Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
(theo giá hiện hành)
2018
Tổng sản phẩm trên địa bàn (Tỷ đồng) GRDP
bình quân
Tổng số Chia ra
đầu người
Nông, Công nghiệp, Dịch vụ Thuế (Triệu đồng)
lâm nghiệp xây dựng sản phẩm
và thủy sản trừ trợ cấp
sản phẩm
A 1 2 3 4 5 6
VÙNG ĐBSH 1.996.336 113.543 776.382 896.240 210.171 89,6
Nam Định 62.310 13.416 23.964 23.001 1.929 34,9
Hà Nội 883.102 19.016 196.652 564.904 102.530 111,6
Vĩnh Phúc 107.626 6.423 47.867 24.105 29.231 94,5
Bắc Ninh 193.903 5.440 149.654 31.272 7.537 145,0
Quảng Ninh 166.270 10.691 80.202 52.746 22.631 127,5
Hải Dương 114.938 11.174 59.018 33.853 10.893 61,2
Hải Phòng 210.295 10.889 95.417 90.547 13.442 104,3
Hưng Yên 83.120 7.391 50.809 19.311 5.609 66,9
Hà Nam 47.701 4.699 26.716 12.757 3.529 56,3
Ninh Bình 52.940 5.945 19.034 20.217 7.744 54,3
Thái Bình 74.131 18.459 27.049 23.527 5.096 40,0
Tỷ trọng Nam Định
so với Đồng bằng
sông Hồng (%) 3,1 11,8 3,1 2,6 0,9
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 109