Page 111 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 111

5
                     Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
                     các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
                     (theo giá hiện hành)



                                                                   2016
                                                 Tổng sản phẩm trên địa bàn (Tỷ đồng)            GRDP
                                                                                               bình quân
                                    Tổng số                        Chia ra
                                                                                               đầu người
                                                 Nông,    Công nghiệp,   Dịch vụ      Thuế     (Triệu đồng)
                                               lâm nghiệp    xây dựng               sản phẩm
                                               và thủy sản                         trừ trợ cấp
                                                                                    sản phẩm

                        A              1           2           3           4           5           6



                 VÙNG ĐBSH         1.570.826    106.583     555.381     737.458      171.404      72,5

                   Nam Định           50.783     12.498      17.852      18.909       1.524       28,3

                   Hà Nội            730.935     18.204     153.796     472.952       85.983      96,3


                   Vĩnh Phúc          86.267      6.057      34.438      19.246       26.526      78,0

                   Bắc Ninh          137.165      5.406     100.664      25.374       5.721      109,0


                   Quảng Ninh        127.229      9.309      62.345      39.653       15.922     100,9

                   Hải Dương          89.462     10.594      42.701      27.526       8.641       48,8


                   Hải Phòng         149.584     10.031      57.670      71.839       10.044      75,3

                   Hưng Yên           65.350      7.046      38.121      15.758       4.425       53,8


                   Hà Nam             36.283      4.830      18.734      10.219       2.500       45,1

                   Ninh Bình          41.674      5.598      13.091      16.971       6.014       43,6


                   Thái Bình          56.094     17.010      15.969      19.011       4.104       30,5

                 Tỷ trọng Nam Định
                 so với Đồng bằng
                 sông Hồng (%)           3,2       11,7         3,2         2,6         0,9



                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  107
   106   107   108   109   110   111   112   113   114   115   116