Page 120 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 120
6
(Tiếp theo) Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
(theo giá hiện hành)
Đơn vị tính: %
2020
Tổng số Chia ra
Nông, Công nghiệp, Dịch vụ Thuế
lâm nghiệp xây dựng sản phẩm
và thủy sản trừ trợ cấp
sản phẩm
A 1 2 3 4 5
VÙNG ĐBSH 100,0 5,8 40,7 43,4 10,1
Nam Định 100,0 22,5 39,5 34,9 3,1
Hà Nội 100,0 2,2 23,7 62,8 11,3
Vĩnh Phúc 100,0 6,1 46,2 22,2 25,5
Bắc Ninh 100,0 2,8 75,9 17,3 4,0
Quảng Ninh 100,0 6,1 51,8 29,9 12,2
Hải Dương 100,0 9,5 53,0 28,7 8,8
Hải Phòng 100,0 4,6 49,7 39,5 6,2
Hưng Yên 100,0 9,3 61,6 22,5 6,6
Hà Nam 100,0 9,7 58,6 24,9 6,8
Ninh Bình 100,0 10,7 39,0 35,1 15,2
Thái Bình 100,0 25,0 38,4 30,4 6,2
116 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng