Page 123 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 123

7
                     (Tiếp theo) Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) các tỉnh
                     Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020 (theo giá so sánh 2010)

                                                                                         Đơn vị tính: Tỷ đồng

                                                                    2018
                                       Tổng số                            Chia ra

                                                      Nông,     Công nghiệp,    Dịch vụ    Thuế sản phẩm
                                                    lâm nghiệp    xây dựng                   trừ trợ cấp
                                                    và thủy sản                              sản phẩm
                          A               1             2            3            4             5




                  VÙNG ĐBSH           1.336.755       79.146      502.039      609.322        146.248


                   Nam Định             40.299         8.932       15.136       14.961          1.270


                   Hà Nội              614.035        14.260      133.972      391.864         73.939


                   Vĩnh Phúc            72.370         4.689       32.569       15.063         20.049


                   Bắc Ninh            119.406         4.035       89.905       20.553          4.913


                   Quảng Ninh          105.084         6.317       49.986       34.405         14.376


                   Hải Dương            75.298         8.331       37.692       21.863          7.412

                   Hải Phòng           146.225         7.064       67.903       61.715          9.543


                   Hưng Yên             49.865         5.520       28.250       12.573          3.522


                   Hà Nam               31.765         3.511       17.430        8.413          2.411


                   Ninh Bình            35.199         4.064       12.470       13.136          5.529


                   Thái Bình            47.209        12.423       16.726       14.776          3.284








                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  119
   118   119   120   121   122   123   124   125   126   127   128