Page 121 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 121

7
                     Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) các tỉnh
                     Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020 (theo giá so sánh 2010)

                                                                                         Đơn vị tính: Tỷ đồng

                                                                    2016
                                       Tổng số                            Chia ra

                                                      Nông,     Công nghiệp,    Dịch vụ    Thuế sản phẩm
                                                    lâm nghiệp    xây dựng                   trừ trợ cấp
                                                    và thủy sản                              sản phẩm
                          A               1             2            3            4             5




                  VÙNG ĐBSH           1.115.196       75.308      386.954      524.078        128.856


                   Nam Định             34.935         8.482       12.265       13.108          1.080


                   Hà Nội              533.091        13.493      112.546      340.806         66.246


                   Vĩnh Phúc            62.258         4.377       25.163       12.892         19.826


                   Bắc Ninh             90.026         4.007       64.416       17.536          4.067


                   Quảng Ninh           85.580         5.779       41.784       27.232         10.785


                   Hải Dương            63.049         7.979       29.673       18.883          6.514

                   Hải Phòng           110.454         6.723       44.893       51.044          7.794


                   Hưng Yên             41.980         5.247       22.848       10.860          3.025


                   Hà Nam               25.619         3.579       13.056        7.157          1.827


                   Ninh Bình            29.653         3.948        9.277       11.710          4.718


                   Thái Bình            38.551        11.694       11.033       12.850          2.974








                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  117
   116   117   118   119   120   121   122   123   124   125   126