Page 122 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 122

7
                     (Tiếp theo) Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) các tỉnh
                     Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020 (theo giá so sánh 2010)

                                                                                         Đơn vị tính: Tỷ đồng

                                                                    2017
                                       Tổng số                            Chia ra

                                                      Nông,     Công nghiệp,    Dịch vụ    Thuế sản phẩm
                                                    lâm nghiệp    xây dựng                   trừ trợ cấp
                                                    và thủy sản                              sản phẩm
                          A               1             2            3            4             5




                  VÙNG ĐBSH           1.221.158       76.143      440.075      565.943        138.997


                   Nam Định             37.123         8.476       13.397       14.045          1.205


                   Hà Nội              572.503        13.711      123.341      365.297         70.154


                   Vĩnh Phúc            66.908         4.513       27.980       13.965         20.450


                   Bắc Ninh            107.252         3.948       79.625       19.138          4.541


                   Quảng Ninh           94.246         6.032       44.972       30.465         12.777


                   Hải Dương            68.504         7.862       33.106       20.400          7.136

                   Hải Phòng           125.845         6.868       53.441       56.804          8.732


                   Hưng Yên             45.611         5.339       25.241       11.696          3.335


                   Hà Nam               28.390         3.463       14.879        7.843          2.205


                   Ninh Bình            32.091         3.959       10.534       12.358          5.240


                   Thái Bình            42.685        11.972       13.559       13.932          3.222









                 118  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   117   118   119   120   121   122   123   124   125   126   127