Page 125 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 125

7
                     (Tiếp theo) Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) các tỉnh
                     Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020 (theo giá so sánh 2010)

                                                                                         Đơn vị tính: Tỷ đồng

                                                                    2020
                                       Tổng số                            Chia ra

                                                      Nông,     Công nghiệp,    Dịch vụ    Thuế sản phẩm
                                                    lâm nghiệp    xây dựng                   trừ trợ cấp
                                                    và thủy sản                              sản phẩm
                          A               1             2            3            4             5




                  VÙNG ĐBSH           1.532.317       81.918      607.911      681.858        160.630


                   Nam Định             46.121         9.590       18.483       16.571          1.477


                   Hà Nội              687.307        14.845      156.651      435.474         80.337


                   Vĩnh Phúc            79.966         4.691       38.288       16.114         20.873


                   Bắc Ninh            122.741         3.678       91.579       22.331          5.153


                   Quảng Ninh          129.763         6.616       65.684       41.449         16.014


                   Hải Dương            83.541         8.529       44.005       23.293          7.714

                   Hải Phòng           190.769         7.341       99.101       72.360         11.967


                   Hưng Yên             57.987         5.875       34.082       14.009          4.021


                   Hà Nam               38.083         3.660       22.363        9.385          2.675


                   Ninh Bình            42.517         4.284       16.765       14.528          6.940


                   Thái Bình            53.522        12.809       20.910       16.344          3.459









                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  121
   120   121   122   123   124   125   126   127   128   129   130