Page 124 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 124

7
                     (Tiếp theo) Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) các tỉnh
                     Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020 (theo giá so sánh 2010)

                                                                                         Đơn vị tính: Tỷ đồng

                                                                    2019
                                       Tổng số                            Chia ra

                                                      Nông,     Công nghiệp,    Dịch vụ    Thuế sản phẩm
                                                    lâm nghiệp    xây dựng                   trừ trợ cấp
                                                    và thủy sản                              sản phẩm
                          A               1             2            3            4             5




                  VÙNG ĐBSH           1.457.381       79.111      564.180      658.823        155.267


                   Nam Định             43.718         9.222       17.126       15.995          1.375


                   Hà Nội              661.024        14.247      147.238      421.611         77.928


                   Vĩnh Phúc            78.232         4.559       36.843       16.063         20.767


                   Bắc Ninh            121.096         3.714       90.116       22.187          5.079


                   Quảng Ninh          117.910         6.355       57.873       38.550         15.132


                   Hải Dương            81.829         8.066       42.489       23.370          7.904

                   Hải Phòng           171.526         7.173       85.000       68.496         10.857


                   Hưng Yên             54.635         5.674       31.728       13.396          3.837


                   Hà Nam               35.585         3.561       20.293        9.109          2.622


                   Ninh Bình            39.977         4.154       15.341       14.239          6.243


                   Thái Bình            51.849        12.386       20.133       15.807          3.523









                 120  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   119   120   121   122   123   124   125   126   127   128   129