Page 126 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 126

8
                     Tốc độ tăng GRDP năm 2020
                     các tỉnh Đồng bằng sông Hồng

                                                                                              Đơn vị tính: %

                                       Tổng số                           Trong đó
                                                      Nông,     Công nghiệp,    Dịch vụ    Thuế sản phẩm
                                                    lâm nghiệp    xây dựng                   trừ trợ cấp
                                                    và thủy sản                              sản phẩm
                          A               1             2            3            4             5




                  VÙNG ĐBSH              5,14         3,55          7,75         3,50           3,45


                   Nam Định              5,50         3,99          7,93         3,60           7,40


                   Hà Nội                3,98         4,20          6,39         3,29           3,09

                   Vĩnh Phúc             2,21         2,88          3,92         0,32           0,51


                   Bắc Ninh              1,36         -0,96         1,62         0,65           1,45


                   Quảng Ninh           10,05         4,11         13,50         7,52           5,83


                   Hải Dương             2,09         5,74          3,57         -0,33         -2,40


                   Hải Phòng            11,22         2,35         16,59         5,64          10,22


                   Hưng Yên              6,13         3,54          7,42         4,58           4,77


                   Hà Nam                7,02         2,78         10,20         3,04           2,02


                   Ninh Bình             6,35         3,12          9,28         2,03          11,17


                   Thái Bình             3,23         3,42          3,86         3,40          -1,80











                 122  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   121   122   123   124   125   126   127   128   129   130   131