Page 194 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 194
30
(Tiếp theo) Số giáo viên các cấp phổ thông
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Đơn vị tính: Người
Năm học 2020 - 2021
Tổng Trong đó
số
Tiểu học Trung học Phổ thông Trung học
cơ sở cấp 1, 2 phổ thông
A 1 2 3 4 5
Vùng ĐBSH 189.325 83.399 67.282 3.030 35.614
Nam Định 15.897 6.894 6.017 - 2.986
Hà Nội 68.309 29.931 24.577 - 13.801
Vĩnh Phúc 10.207 4.785 3.562 - 1.860
Bắc Ninh 12.476 5.184 4.967 - 2.325
Quảng Ninh 13.707 6.799 4.602 - 2.306
Hải Dương 14.895 7.160 5.120 - 2.615
Hải Phòng 15.041 6.917 5.264 - 2.860
Hưng Yên 9.831 4.351 3.664 - 1.816
Hà Nam 6.872 3.152 2.438 - 1.282
Ninh Bình 8.633 3.791 3.218 - 1.624
Thái Bình 13.457 4.435 3.853 3.030 2.139
Tỷ trọng Nam Định
so với Đồng bằng
sông Hồng (%) 8,4 8,3 8,9 - 8,4
190 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng