Page 55 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 55
Đơn vị tính: Người Tăng, giảm BQ năm Số lượng giai đoạn năm 2020 2011- so với 2020 (%) năm 2011 2,67 10771 -22,90 -5171 4,38 4015 -6,09 -5 9,18 6531 6,17 3877 4,53 423 4,42 609 -5,23 -28 -2,21 -3 - 84 2,29 13 5,41 49 14,87 3 4,25 20 16,93 34 4,76 330
2020 30415 497 9395 8 7921 8680 989 1640 38 4 84 74 254 4 47 43 737
7. (Tiếp theo) SỐ LAO ĐỘNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
2019 23211 1165 5974 3 3 5902 7502 699 1090 52 6 13 70 207 5 23 38 459
2018 21306 1169 5992 3 3 4093 7514 588 1070 52 6 13 70 207 5 23 38 460
2017 25902 1398 7175 3 4 5367 8965 674 1276 62 7 14 84 247 6 28 44 548
2016 26485 2054 6296 7 6466 8235 821 1300 86 9 34 80 300 29 60 708
2015 24009 2287 6363 7 9 4477 7638 693 1408 78 7 17 86 285 1 48 47 558
2014 21744 4260 5619 0 0 2613 6251 876 1040 92 8 16 99 273 3 53 24 517
2013 21918 4260 5413 4 2999 6298 782 1189 92 7 14 74 243 1 80 21 441
2012 22715 4080 5157 4 4608 5850 901 1111 64 7 14 73 240 1 82 21 502
2011 19644 5668 5380 13 10 1390 4803 566 1031 66 7 61 205 1 27 9 407
HUYỆN HẢI HẬU 2. Công nghiệp chế biến, chế tạo 3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí 4. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý 6. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác 10. Hoạt động tài chính, ngân hàng và BH 11. Hoạt động kinh doanh bất động sản 12. Hoạt động chuyên môn, khoa học và CN 13. Hoạt động hành chí
1. Khai khoáng rác thải, nước thải 5. Xây dựng 7. Vận tải kho bãi 8. Dịch vụ lưu trú và ăn uống 9. Thông tin và truyền thông 14. Giáo dục và đào tạo 16. Nghệ thuật vui chơi giải trí 17. Hoạt động dịch vụ khác
55