Page 70 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 70

BQ năm   giai đoạn   2011-  2020 (%)   -    -    -    -    -    -    -    -

                Tăng, giảm  Số lượng   năm   2020 so   với năm   2011   -    -    -    -    -    -    -






           12. (Tiếp theo) GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
                       2020          100,00  33,31  33,31  66,69  41,11  12,67  12,91



                       2019          100,00  24,24  24,24  75,76  37,02  17,57  21,17



                       2018          100,00  25,55  25,55  74,45  39,29  18,29  16,87




                       2017          100,00  27,32  27,32  72,68  35,91  18,48  18,29


                                 Cơ cấu (%)
                       2016          100,00  26,51  26,51  73,49  35,55  19,94  18,00



                       2015          100,00  22,85  22,85  77,15  37,26  20,17  19,72




                       2014          100,00  28,27  28,27  71,73  33,30  13,81  24,62



                       2013          100,00  29,41  29,41  70,59  28,75  10,41  31,43



                       2012          100,00  19,94  19,94  80,06  32,30  9,74  38,02




                       2011          100,00  24,64  24,64  75,36  32,94  24,47  17,95



                                         1. Công nghiệp và xây dựng  Công nghiệp  Thương mại  Vận tải, kho bãi  Dịch vụ khác



                                     TỔNG SỐ    Xây dựng







                                                    2. Dịch vụ

                                                      70
   65   66   67   68   69   70   71   72   73   74   75