Page 81 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 81

1
                                (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh thời điểm 31/12
                                theo quy mô, theo loại hình doanh nghiệp và theo ngành kinh tế

                                                                                                                          Đơn vị tính: Doanh nghiệp; %
                                                                                                    BQ                 Chỉ số phát triển
                                                                             2019       2020     mười năm    BQ mười năm   BQ 5 năm (2016-2020)
                                                                                                 (2011-2020)   (2011-2020)   so với BQ 5 năm (2011-2015)

                              Sản xuất và phân phối điện                        2          1          1         92,59            93,33
                              Cung cấp nước, xử lý rác thải, nước thải         28         24         14        119,04            308,57
                             Xây dựng                                         798        772         552       109,50            176,06
                             Dịch vụ                                         3.146      3.193      2.227       108,81            176,93
                              Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe
                              có động cơ khác                                2.060      2.068      1.466       108,71            175,46
                              Vận tải, kho bãi                                366        366         293       105,05            143,24
                        78
                              Dịch vụ lưu trú và ăn uống                      118        133         90        108,28            159,20
                              Thông tin và truyền thông                        24         22         14        111,90            187,76
                              Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm       22         19         12        108,66            247,06
                              Hoạt động kinh doanh bất động sản                44         51         24        121,26            295,08
                              Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ     240        256         167       110,41            202,72
                              Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ           95        119         59        116,98            281,17
                              Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị-xã hội;
                              quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội
                              bắt buộc
                              Giáo dục và đào tạo                              53         48         23        128  ,57          467  ,50
                              Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội                28         30         18        112,98            229,63
                              Nghệ thuật, vui chơi và giải trí                 66         63         44        111,32            184,62
                              Hoạt động dịch vụ khác                           30         18         17        100,64            159,70
   76   77   78   79   80   81   82   83   84   85   86