Page 80 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 80

1
 (Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh thời điểm 31/12
 theo quy mô, theo loại hình doanh nghiệp và theo ngành kinh tế

                                      Đơn vị tính: Doanh nghiệp; %
                BQ                 Chỉ số phát triển
 2019   2020   mười năm   BQ mười năm   BQ 5 năm (2016-2020)
             (2011-2020)   (2011-2020)   so với BQ 5 năm (2011-2015)

 TỔNG SỐ   5.796   5.756   4.084   108,66   173,44
 Phân theo quy mô
 Doanh nghiệp siêu nhỏ   3.424     3.496     2.150     112,29     210,79
 Doanh nghiệp nhỏ   1.910   1.808   1.577   104,32   140,22
 Doanh nghiệp vừa   284   283   219   107,39   150,00
 Doanh nghiệp lớn   178   169   138   105,10   139,03
 77
 Phân theo loại hình doanh nghiệp
 Khu vực doanh nghiệp nhà nước   28     28     36     96,11     76,59
 Trong đó: Khu vực DN 100% vốn nhà nước   12   12   15   96,20   77,65
 Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước   5.689   5.632   3.996   108,67   174,25
 Khu vực doanh nghiệp FDI   79   96   52   119,04   223,75
 Phân theo ngành kinh tế
 Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản   99     82     60     112,24     208,81
 Công nghiệp và xây dựng   2.551   2.481   1.797   108,37   168,23
 Công nghiệp   1.753   1.709   1.245   107,90   164,90
 Khai khoáng   1   1   2    92,59            37,50
 Công nghiệp chế biến, chế tạo   1.722   1.683   1.228   107,84   164,10
   75   76   77   78   79   80   81   82   83   84   85