Page 94 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 94

5
 (Tiếp theo) Lao động của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
 thời điểm 31/12 theo quy mô, theo loại hình doanh nghiệp và theo ngành kinh tế

                                           Đơn vị tính: Người; %
               BQ                 Chỉ số phát triển
 2019   2020   mười năm   BQ mười năm   BQ 5 năm (2016-2020)
            (2011-2020)   (2011-2020)   so với BQ 5 năm (2011-2015)


 TỔNG SỐ   191.464   186.275   150.575   105,70   144,96
 Phân theo quy mô
 Doanh nghiệp siêu nhỏ   12.119     11.114     8.704     106,71     165,08
 Doanh nghiệp nhỏ   33.553   31.472   33.322   99,42   107,99
 Doanh nghiệp vừa   15.302   15.789   17.387   100,08   102,92
 Doanh nghiệp lớn   130.490   127.900   91.162   109,17   171,34
 84
 Phân theo loại hình doanh nghiệp
 Khu vực doanh nghiệp nhà nước   7.047     6.399     9.289     92,48     71,86
 Trong đó: Khu vực DN 100% vốn nhà nước   2.442   2.174   3.558   92,54   62,62
 Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước   108.718   102.512   99.400   101,93   118,76
 Khu vực doanh nghiệp FDI   75.699   77.364   41.886   121,02   294,18
 Phân theo ngành kinh tế
 Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản   2.603     1.822     2.325     97,88     103,16
 Công nghiệp và xây dựng   161.673   158.005   123.155   106,65   151,69
 Công nghiệp   143.490   143.127   103.091   108,87   165,76
 Khai khoáng   80   2   29   72,99         102,33
 Công nghiệp chế biến, chế tạo   142.036   141.742   101.594   109,12   167,24
   89   90   91   92   93   94   95   96   97   98   99