Page 105 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 105
33 Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn
của các doanh nghiệp thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo loại hình doanh nghiệp
Chia ra
Tổng số Kinh tế có vốn
Nhà nước Ngoài Nhà nước
ĐTNN
Tỷ đồng
2011 21.976 7.296 13.149 1.531
2012 25.579 6.953 16.102 2.524
2013 25.379 6.442 15.354 3.583
2014 27.070 6.623 15.854 4.593
2015 33.742 6.612 20.322 6.808
2016 36.018 7.051 20.036 8.931
2017 42.354 7.079 23.666 11.609
2018 46.333 7.152 24.152 15.029
2019 53.194 7.418 28.649 17.127
2020 58.647 7.879 31.185 19.583
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
2011 123,72 178,17 102,68 177,82
2012 116,40 95,30 122,46 164,86
2013 99,22 92,65 95,35 141,96
2014 106,66 102,81 103,26 128,19
2015 124,65 99,83 128,18 148,23
2016 106,75 106,64 98,59 131,18
2017 117,59 100,40 118,12 129,99
2018 109,39 101,03 102,05 129,46
2019 114,81 103,72 118,62 113,96
2020 110,25 106,21 108,85 114,34
105