Page 129 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 129
55 Sản lượng thuỷ sản phân theo loại nước nuôi
Chia ra
Tổng số
Nước ngọt Nước lợ Nước mặn
Ha
2011 93.379 29.386 6.065 57.928
2012 94.211 30.205 6.595 57.411
2013 100.505 33.121 6.821 60.563
2014 110.598 36.191 7.253 67.154
2015 121.552 41.065 10.204 70.283
2016 129.218 42.828 12.800 73.590
2017 138.370 47.120 13.130 78.120
2018 149.635 50.048 14.562 85.025
2019 160.348 55.533 14.553 90.262
2020 170.537 59.367 15.898 95.272
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
2011 104,89 107,26 108,63 103,35
2012 100,89 102,79 108,74 99,11
2013 106,68 109,65 103,43 105,49
2014 110,04 109,27 106,33 110,88
2015 109,90 113,47 140,69 104,66
2016 106,31 104,29 125,44 104,71
2017 107,08 110,02 102,58 106,16
2018 108,14 106,21 110,91 108,84
2019 107,16 110,96 99,94 106,16
2020 106,35 106,90 109,24 105,55
129