Page 126 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 126
52 Diện tích nuôi trồng thủy sản
phân theo loại nước nuôi
Chia ra
Tổng số
Nước ngọt Nước lợ Nước mặn
Ha
2011 15.782 9.625 4.166 1.991
2012 15.794 9.633 4.180 1.981
2013 15.855 9.586 4.260 2.009
2014 15.840 9.464 4.467 1.909
2015 15.961 9.428 4.825 1.708
2016 15.513 9.257 4.203 2.053
2017 15.526 9.172 4.217 2.137
2018 15.304 9.137 4.001 2.166
2019 15.731 9.091 4.461 2.179
2020 15.844 9.295 4.527 2.022
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
2011 101,03 101,11 100,46 101,84
2012 100,08 100,08 100,34 99,50
2013 100,39 99,51 101,91 101,41
2014 99,91 98,73 104,86 95,02
2015 100,76 99,62 108,01 89,47
2016 97,19 98,18 87,12 120,20
2017 100,08 99,08 100,33 104,09
2018 98,57 99,62 94,88 101,36
2019 102,79 99,50 111,50 100,60
2020 100,72 102,24 101,48 92,79
126