Page 133 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 133
57 Số cơ sở sản xuất công nghiệp
phân theo ngành công nghiệp
Chia ra
Cung cấp
Sản xuất và
Tổng Công nghiệp nước, hoạt
số Khai chế biến, phân phối động QL và
khoáng điện, khí
chế tạo xử lý rác
đốt,…
thải,…
Cơ sở
2011 34.476 6.582 27.776 46 72
2012 35.672 6.043 29.534 59 36
2013 35.745 5.722 29.945 37 41
2014 34.370 5.334 28.990 23 23
2015 35.458 4.563 30.751 41 103
2016 35.918 3.891 31.908 34 85
2017 35.383 2.713 32.529 49 92
2018 34.775 2.360 32.281 56 78
2019 34.656 2.293 32.221 49 93
2020 32.326 744 31.440 50 92
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
2011 98,14 92,74 99,49 102,22 102,86
2012 103,47 91,81 106,33 128,26 50,00
2013 100,20 94,69 101,39 62,71 113,89
2014 96,15 93,22 96,81 62,16 56,10
2015 103,17 85,55 106,07 178,26 447,83
2016 101,30 85,27 103,76 82,93 82,52
2017 98,51 69,73 101,95 144,12 108,24
2018 98,28 86,99 99,24 114,29 84,78
2019 99,66 97,16 99,81 87,50 119,23
2020 93,28 32,45 97,58 102,04 98,92
133