Page 88 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 88
18 Năng suất lao động theo giá so sánh năm 2010
phân theo khu vực kinh tế
Năng suất Chia ra
lao động Nông, lâm nghiệp Công nghiệp
chung và thủy sản và xây dựng Dịch vụ
Triệu đồng/lao động
2011 24,8 11,5 34,2 57,9
2012 26,4 12,1 36,6 57,1
2013 27,9 12,8 38,3 56,4
2014 29,6 13,9 40,2 55,4
2015 31,4 15,1 41,8 54,5
2016 33,5 16,3 42,8 55,6
2017 35,7 17,3 44,5 56,3
2018 38,8 19,4 47,8 57,1
2019 42,0 21,4 51,4 58,2
2020 45,6 24,8 52,7 60,7
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
2011 105,98 105,50 103,95 99,66
2012 106,45 105,22 107,02 98,62
2013 105,68 105,79 104,64 98,77
2014 106,09 108,59 104,96 98,23
2015 106,08 108,63 103,98 98,38
2016 106,69 107,95 102,39 102,02
2017 106,57 106,13 103,97 101,26
2018 108,68 112,14 107,42 101,42
2019 108,25 110,31 107,53 101,93
2020 108,57 115,89 102,53 104,30
88