Page 111 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 111
Một số chỉ tiêu cơ bản của cơ sở SXKD cá thể
42
hoạt động công nghiệp phân theo huyện/thành phố
Số cơ sở Số Doanh thu Nguồn vốn Nguyên giá
(Cơ sở) lao động (Triệu đồng) (Triệu đồng) TSCĐ
(Người) (Triệu đồng)
TỔNG SỐ 31.183 73.853 33.965.572 11.495.207 5.690.649
1. Phân theo khu vực
Thành thị 4.530 11.025 6.543.142 1.608.732 794.072
Nông thôn 26.653 62.828 27.422.430 9.886.475 4.896.577
2. Phân theo huyện/thành phố
Thành phố Nam Định 1.207 3.177 2.192.767 486.534 272.138
Huyện Mỹ Lộc 1.416 4.961 1.430.597 440.584 296.560
Huyện Vụ Bản 1.562 3.288 1.587.903 346.409 179.602
Huyện Ý Yên 5.594 13.368 6.959.694 3.474.716 1.333.047
Huyện Nghĩa Hưng 5.633 11.228 2.729.927 1.034.290 652.430
Huyện Nam Trực 2.724 6.878 4.052.930 797.252 435.574
Huyện Trực Ninh 3.940 8.689 4.131.322 1.088.428 472.920
Huyện Xuân Trường 2.499 6.194 4.025.074 1.331.767 691.850
Huyện Giao Thuỷ 2.598 5.705 2.288.856 708.486 367.908
Huyện Hải Hậu 4.010 10.365 4.566.502 1.786.741 988.620
111