Page 113 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 113
Một số chỉ tiêu cơ bản của cơ sở SXKD cá thể
44
hoạt động bán buôn, bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác phân theo huyện/thành phố
Số cơ sở Số Doanh thu Nguồn vốn Nguyên giá
(Cơ sở) lao động (Triệu đồng) (Triệu đồng) TSCĐ
(Người) (Triệu đồng)
TỔNG SỐ 47.204 77.443 41.774.972 14.833.158 6.648.767
1. Phân theo khu vực
Thành thị 14.674 23.967 13.250.435 4.279.226 1.830.607
Nông thôn 32.530 53.476 28.524.537 10.553.932 4.818.160
2. Phân theo huyện/thành phố
Thành phố Nam Định 9.319 15.061 8.403.832 2.591.024 1.159.627
Huyện Mỹ Lộc 2.030 3.274 1.499.318 436.556 230.045
Huyện Vụ Bản 2.462 4.094 1.818.274 575.638 289.267
Huyện Ý Yên 4.749 7.564 4.534.682 2.096.210 771.611
Huyện Nghĩa Hưng 5.325 8.981 4.970.524 1.864.477 872.457
Huyện Nam Trực 4.118 7.135 3.839.214 1.065.205 435.650
Huyện Trực Ninh 5.302 8.614 4.146.644 1.319.272 544.048
Huyện Xuân Trường 3.662 5.711 2.996.940 1.304.826 589.112
Huyện Giao Thuỷ 4.612 7.653 4.181.471 1.449.642 608.782
Huyện Hải Hậu 5.625 9.356 5.384.073 2.130.308 1.148.168
113