Page 108 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 108
(Tiếp theo) Một số chỉ tiêu cơ bản của cơ sở SXKD cá thể
41 phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế
Số Số Doanh thu Nguồn vốn Nguyên giá
cơ sở lao động (Triệu đồng) (Triệu đồng) TSCĐ
(Cơ sở) (Người) (Triệu đồng)
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 234 846 285.907 92.340 48.999
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc
và thiết bị 122 250 67.886 40.599 23.024
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nƣớc nóng, hơi nƣớc và điều hoà
không khí 46 101 32.567 15.131 11.785
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hoà
không khí 46 101 32.567 15.131 11.785
Cung cấp nƣớc; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải 73 198 28.350 19.309 11.368
Thoát nước và xử lý nước thải 1 1 120 90 60
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ
rác thải; tái chế phế liệu 72 197 28.230 19.219 11.308
Vận tải kho bãi 6.340 8.970 2.774.328 3.633.346 3.078.862
Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải
đường ống 5.582 6.751 1.964.324 2.144.233 1.724.978
Vận tải đường thủy 665 2.088 778.063 1.460.125 1.329.156
Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải 92 126 31.701 28.938 24.688
Bưu chính và chuyển phát 1 5 240 50 40
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác 47.204 77.443 41.774.972 14.833.158 6.648.767
Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác 2.454 3.842 1.569.868 811.582 427.544
Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác) 5.201 9.762 8.490.798 2.227.579 823.920
Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy
và xe có động cơ khác) 39.549 63.839 31.714.306 11.793.997 5.397.303
108