Page 106 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 106
(Tiếp theo) Số lƣợng và cơ cấu cơ sở SXKD cá thể phi nông,
40
lâm nghiệp và thủy sản phân theo tình trạng đăng ký kinh doanh,
khu vực, địa điểm sản xuất kinh doanh và huyện/thành phố
Cơ cấu (%)
Tổng Chia ra
số
Đã có Chưa Đã Không
Giấy ĐKKD ĐKKD phải
chứng nhưng ĐKKD
nhận chưa
ĐKKD cấp
giấy CN
TỔNG SỐ 100,00 16,45 72,39 1,54 9,62
1. Phân theo khu vực
Thành thị 100,00 19,24 70,02 1,70 9,04
Nông thôn 100,00 15,40 73,29 1,47 9,84
2. Phân theo địa điểm SXKD
Chia theo sở hữu
Là địa điểm SXKD chủ cơ sở đi thuê 100,00 13,46 72,48 1,29 12,77
Là địa điểm SXKD thuộc sở hữu của chủ cơ sở 100,00 17,14 72,37 1,59 8,90
Chia theo vị trí
1. Tại đường phố, ngõ xóm 100,00 17,86 72,26 1,65 8,23
2. Tại siêu thị, Trung tâm thương mại 100,00 25,00 75,00 - -
3. Tại chợ kiên cố, bán kiên cố 100,00 10,44 75,78 0,78 13,00
4. Tại cửa hàng minimart 100,00 33,33 33,33 16,67 16,67
5. Tại địa điểm cố định khác 100,00 44,44 31,71 6,87 16,98
6. Không có địa điểm cố định 100,00 1,55 71,81 0,69 25,95
3. Phân theo huyện/thành phố
Thành phố Nam Định 100,00 17,37 70,27 0,48 11,88
Huyện Mỹ Lộc 100,00 17,73 80,19 0,11 1,97
Huyện Vụ Bản 100,00 17,25 79,32 3,43 -
Huyện Ý Yên 100,00 21,54 77,33 0,22 0,91
Huyện Nghĩa Hưng 100,00 11,19 63,08 2,25 23,48
Huyện Nam Trực 100,00 25,70 72,72 0,36 1,22
Huyện Trực Ninh 100,00 11,86 70,09 3,96 14,09
Huyện Xuân Trường 100,00 9,69 79,55 2,44 8,32
Huyện Giao Thuỷ 100,00 14,26 81,74 0,20 3,80
Huyện Hải Hậu 100,00 18,65 64,07 2,23 15,05
Ghi chú: Số liệu trên không bao gồm ngành xây dựng theo phương án Tổng điều tra kinh tế năm 2021.
106