Page 110 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 110
(Tiếp theo) Một số chỉ tiêu cơ bản của cơ sở SXKD cá thể
41 phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế
Số Số Doanh thu Nguồn vốn Nguyên giá
cơ sở lao động (Triệu đồng) (Triệu đồng) TSCĐ
(Cơ sở) (Người) (Triệu đồng)
Giáo dục và đào tạo 93 202 27.387 19.295 12.970
Giáo dục và đào tạo 93 202 27.387 19.295 12.970
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 451 857 285.637 195.638 134.129
Hoạt động y tế 451 857 285.637 195.638 134.129
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 249 569 146.640 210.560 156.172
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí 13 22 4.924 3.915 1.735
Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí 236 547 141.716 206.645 154.437
Hoạt động dịch vụ khác 4.980 7.057 1.160.136 921.007 599.645
Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân
và gia đình 1.997 2.485 445.071 358.905 232.463
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác 2.983 4.572 715.065 562.102 367.182
Ghi chú: Số liệu trên không bao gồm ngành xây dựng theo phương án Tổng điều tra kinh tế năm 2021.
110