Page 109 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 109
(Tiếp theo) Một số chỉ tiêu cơ bản của cơ sở SXKD cá thể
41 phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế
Số Số Doanh thu Nguồn vốn Nguyên giá
cơ sở lao động (Triệu đồng) (Triệu đồng) TSCĐ
(Cơ sở) (Người) (Triệu đồng)
Dịch vụ lƣu trú và ăn uống 7.759 14.838 3.322.564 2.246.364 1.538.207
Dịch vụ lưu trú 440 1.006 213.799 623.899 503.165
Dịch vụ ăn uống 7.319 13.832 3.108.765 1.622.465 1.035.042
Thông tin và truyền thông 231 407 78.665 93.500 68.344
Viễn thông 230 406 78.485 93.295 68.179
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các
hoạt động khác liên quan đến máy vi tính 1 1 180 205 165
Hoạt động tài chính, ngân hàng
và bảo hiểm 87 144 49.883 46.319 26.720
Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm
và bảo hiểm XH) 87 144 49.883 46.319 26.720
Hoạt động kinh doanh bất động sản 1.060 1.185 75.023 288.328 65.459
Hoạt động kinh doanh bất động sản 1.060 1.185 75.023 288.328 65.459
Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ 283 459 97.585 89.283 63.065
Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích
kỹ thuật 2 5 970 1.500 980
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường 15 26 6.244 3.724 2.441
Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ khác 238 393 84.101 79.856 57.065
Hoạt động thú y 28 35 6.270 4.203 2.579
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 1.710 3.353 620.102 615.476 378.964
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm
người điều khiển); cho thuê đồ dùng
cá nhân và gia đình; 1.367 2.821 527.072 518.701 306.684
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng
và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác 343 532 93.030 96.775 72.280
109