Page 170 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 170
70
Một số chỉ tiêu cơ bản của đơn vị sự nghiệp
phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng số Chia ra
Lĩnh vực giáo dục, Lĩnh vực Lĩnh vực văn hóa, Lĩnh vực thông tin, Lĩnh vực Lĩnh vực
đào tạo y tế thể thao truyền thông lưu trú khác
TỔNG SỐ
Tổng giá trị tài sản 10.616.657 5.809.399 2.811.157 1.113.223 155.072 3.457 724.349
Tổng giá trị tài sản cố định 8.854.502 4.996.830 1.949.135 1.091.252 154.979 3.457 658.848
Tổng doanh thu năm 2020 6.737.792 4.786.250 1.577.122 85.466 62.520 4.035 222.401
Doanh thu bình quân trên 1 lao động được trả lương 192 166 347 267 428 1.009 188
Tổng chi phí năm 2020 6.498.202 4.711.505 1.419.537 85.375 59.042 3.284 219.459
Chi phí bình quân trên 1 lao động được trả lương 185 163 312 267 404 821 185
143
Tổng chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm
TSCĐ, nâng cấp sửa chữa lớn TSCĐ 639.491 367.150 241.326 17.655 211 200 12.950
Thành phố Nam Định
Tổng giá trị tài sản 6.678.661 3.427.413 1.786.616 988.467 155.072 - 321.092
Tổng giá trị tài sản cố định 5.498.193 3.025.658 1.044.774 988.467 154.979 - 284.315
Tổng doanh thu năm 2020 2.060.772 988.147 831.813 33.322 62.520 - 144.970
Doanh thu bình quân trên 1 lao động được trả lương 262 209 411 235 428 - 175
Tổng chi phí năm 2020 1.926.872 928.854 766.576 33.322 59.042 - 139.078
Chi phí bình quân trên 1 lao động được trả lương 245 197 379 235 404 - 168
Tổng chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm
TSCĐ, nâng cấp sửa chữa lớn TSCĐ 288.882 120.324 145.700 16.844 211 - 5.803