Page 57 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 57

Tỷ lệ lao động nữ của các đơn vị điều tra
                        10
                              phân theo loại hình kinh tế và huyện/thành phố

                                                                                        Đơn vị tính: %
                                                Tổng số                   Chia ra
                                                         Doanh    Hợp     Cơ sở    Đơn vị    Cơ sở
                                                         nghiệp   tác xã   SXKD   sự nghiệp,  tôn giáo,
                                                                          cá thể   hiệp hội   tín
                                                                                           ngưỡng


                        TỔNG SỐ                  54,49    62,90   17,04   44,81    76,53   38,99

                          Thành phố Nam Định     58,98    59,72   24,80   55,42    66,21   45,99

                          Huyện Mỹ Lộc           57,87    64,99   8,29    53,48    80,79   37,93

                          Huyện Vụ Bản           50,51    57,42   13,72   37,37    77,51   27,79

                          Huyện Ý Yên            48,71    56,02   16,62   42,22    80,30   31,75

                          Huyện Nghĩa Hưng       56,35    72,98   10,89   47,72    80,44   18,70

                          Huyện Nam Trực         54,43    71,41   12,32   42,37    80,12   35,98
                          Huyện Trực Ninh        58,57    73,64   25,60   42,01    76,93   36,27

                          Huyện Xuân Trường      46,92    45,63   21,81   41,42    79,17   62,94

                          Huyện Giao Thuỷ        54,26    66,12   26,27   46,17    78,51   34,96

                          Huyện Hải Hậu          49,84    66,89   15,77   39,07    81,15   29,84























                                                           57
   52   53   54   55   56   57   58   59   60   61   62