Page 56 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 56

Tỷ lệ lao động nữ của các đơn vị điều tra phân theo loại hình
                        9
                           và ngành kinh tế

                                                                                        Đơn vị tính: %
                                                       Tổng số               Chia ra
                                                              Doanh   Hợp    Cơ sở   Đơn vị   Cơ sở
                                                              nghiệp   tác xã   SXKD    sự   tôn giáo,
                                                                             cá thể   nghiệp,   tín
                                                                                    hiệp hội  ngưỡng


                        TỔNG SỐ                        54,49   62,90   17,04   44,81   76,53   38,99
                        I. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản   20,52   35,42   13,13   -   44,44    -

                        II. Công nghiệp, xây dựng      56,81   67,80   34,00   39,18   28,33   -
                         Khai khoáng                   46,04      -   16,67   46,29     -      -
                         Công nghiệp chế biến, chế tạo   62,87   72,20   45,74   44,67   23,53   -
                         Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
                         nước nóng, hơi nước và điều hoà
                         không khí                     43,36   41,67     -   43,56      -      -
                         Cung cấp nước; hoạt động quản lý
                         và xử lý rác thải, nước thải   42,35   44,19   12,93   45,96   53,33   -
                         Xây dựng                      24,50   27,97   20,00   22,38   17,86   -

                        III. Dịch vụ                   52,36   35,49   26,32   49,60   76,70   38,99
                         Bán buôn, bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
                         xe máy và xe có động cơ khác   52,55   40,30   30,88   54,64   -      -
                         Vận tải kho bãi               11,38   15,99   8,47   8,85   15,38     -
                         Dịch vụ lưu trú và ăn uống    57,19   59,68     -   57,04      -      -
                         Thông tin và truyền thông     43,04   45,95     -   38,82   48,78     -
                         Hoạt động tài chính, ngân hàng
                         và bảo hiểm                   43,05   62,42   40,96   30,56    -      -
                         Hoạt động kinh doanh bất động sản   41,28   45,49   22,22   38,48   57,14   -
                         Hoạt động chuyên môn, khoa học,
                         công nghệ                     33,56   29,54     -   38,34   41,10     -
                         Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ  34,85   24,61   -   41,87   41,51   -
                         Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức
                         chính trị xã hội; Quản lý nhà nước,
                         an ninh quốc phòng            38,27      -      -       -   38,27     -
                         Giáo dục và đào tạo           80,53   57,14     -   78,22   80,93     -
                         Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội   61,50   60,89   -   45,97   64,41   -
                         Nghệ thuật, vui chơi và giải trí   43,22   35,74   -   45,52   46,71   -
                         Hoạt động dịch vụ khác        37,94   31,51     -   37,65   28,99   38,99

                                                           56
   51   52   53   54   55   56   57   58   59   60   61