Page 170 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 170
(Tiếp theo) Tổng số lao động trong các doanh nghiệp
20
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo huyện, thành phố
2016 2017 2018 2019 2020 2021
Người
TỔNG SỐ 156.329 171.995 184.945 189.395 186.419 188.594
Thành phố Nam Định 77.327 84.175 79.785 79.898 77.641 78.341
Huyện Mỹ Lộc 5.093 5.387 5.437 5.069 4.459 4.715
Huyện Vụ Bản 11.177 13.021 15.035 15.148 15.120 15.653
Huyện Ý Yên 11.355 12.480 14.397 13.707 12.247 12.447
Huyện Nghĩa Hưng 5.761 7.258 11.185 13.702 13.508 13.692
Huyện Nam Trực 10.240 11.854 12.127 11.228 10.320 10.750
Huyện Trực Ninh 13.554 14.531 20.373 21.759 22.411 22.820
Huyện Xuân Trường 8.278 7.492 7.396 6.904 8.310 8.110
Huyện Giao Thủy 5.176 5.435 6.602 7.324 8.716 8.487
Huyện Hải Hậu 8.368 10.362 12.608 14.656 13.687 13.579
Cơ cấu (%)
TỔNG SỐ 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Thành phố Nam Định 49,5 48,9 43,1 42,2 41,6 41,5
Huyện Mỹ Lộc 3,3 3,1 2,9 2,7 2,4 2,5
Huyện Vụ Bản 7,1 7,6 8,1 8,0 8,1 8,3
Huyện Ý Yên 7,3 7,3 7,8 7,2 6,6 6,6
Huyện Nghĩa Hưng 3,7 4,2 6,0 7,2 7,2 7,3
Huyện Nam Trực 6,6 6,9 6,6 5,9 5,5 5,7
Huyện Trực Ninh 8,7 8,4 11,0 11,5 12,0 12,1
Huyện Xuân Trường 5,3 4,4 4,0 3,6 4,5 4,3
Huyện Giao Thủy 3,3 3,2 3,6 3,9 4,7 4,5
Huyện Hải Hậu 5,4 6,0 6,8 7,7 7,3 7,2
156