Page 168 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 168
Tổng số lao động trong các doanh nghiệp
20
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo huyện, thành phố
2001 2005 2006 2007 2008 2009
Người
TỔNG SỐ 39.488 64.408 80.027 98.483 105.166 100.878
Thành phố Nam Định 29.280 40.112 51.343 62.221 62.111 56.885
Huyện Mỹ Lộc 60 361 248 906 2.145 2.875
Huyện Vụ Bản 1.027 1.697 1.449 2.039 2.345 2.643
Huyện Ý Yên 2.951 5.700 7.381 7.829 8.466 8.534
Huyện Nghĩa Hưng 1.162 2.111 2.273 3.014 3.250 3.279
Huyện Nam Trực 1.107 2.486 2.601 2.836 3.165 3.168
Huyện Trực Ninh 755 3.272 4.017 5.663 6.331 6.234
Huyện Xuân Trường 1.321 2.679 3.401 4.816 6.489 6.436
Huyện Giao Thủy 940 3.433 3.921 5.170 5.837 5.770
Huyện Hải Hậu 885 2.557 3.393 3.989 5.027 5.054
Cơ cấu (%)
TỔNG SỐ 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Thành phố Nam Định 74,1 62,3 64,2 63,2 59,1 56,4
Huyện Mỹ Lộc 0,2 0,6 0,3 0,9 2,0 2,8
Huyện Vụ Bản 2,6 2,6 1,8 2,1 2,2 2,6
Huyện Ý Yên 7,5 8,8 9,2 7,9 8,1 8,5
Huyện Nghĩa Hưng 2,9 3,3 2,8 3,1 3,1 3,3
Huyện Nam Trực 2,8 3,9 3,3 2,9 3,0 3,1
Huyện Trực Ninh 1,9 5,1 5,0 5,8 6,0 6,2
Huyện Xuân Trường 3,3 4,2 4,2 4,9 6,2 6,4
Huyện Giao Thủy 2,4 5,3 4,9 5,2 5,6 5,7
Huyện Hải Hậu 2,2 4,0 4,2 4,1 4,8 5,0
154