Page 169 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 169
(Tiếp theo) Tổng số lao động trong các doanh nghiệp
20
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo huyện, thành phố
2010 2011 2012 2013 2014 2015
Người
TỔNG SỐ 105.675 113.125 116.341 120.101 126.540 138.588
Thành phố Nam Định 60.657 64.349 69.390 69.393 68.889 72.965
Huyện Mỹ Lộc 3.015 3.552 3.078 4.441 5.418 4.956
Huyện Vụ Bản 2.258 2.605 2.736 3.386 5.591 8.624
Huyện Ý Yên 8.567 8.059 8.847 8.657 9.687 10.224
Huyện Nghĩa Hưng 3.011 4.092 4.535 4.588 5.244 5.732
Huyện Nam Trực 3.535 3.671 4.440 7.235 8.271 9.026
Huyện Trực Ninh 6.659 5.705 6.333 5.935 7.400 9.728
Huyện Xuân Trường 6.372 6.848 5.435 4.772 4.952 6.224
Huyện Giao Thủy 6.074 7.282 4.938 5.924 5.710 5.394
Huyện Hải Hậu 5.527 6.962 6.609 5.770 5.378 5.715
Cơ cấu (%)
TỔNG SỐ 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Thành phố Nam Định 57,4 56,9 59,6 57,8 54,4 52,6
Huyện Mỹ Lộc 2,9 3,1 2,6 3,7 4,3 3,6
Huyện Vụ Bản 2,1 2,3 2,4 2,8 4,4 6,2
Huyện Ý Yên 8,1 7,1 7,6 7,2 7,7 7,4
Huyện Nghĩa Hưng 2,8 3,6 3,9 3,8 4,1 4,1
Huyện Nam Trực 3,3 3,2 3,8 6,0 6,5 6,5
Huyện Trực Ninh 6,3 5,0 5,4 4,9 5,8 7,0
Huyện Xuân Trường 6,0 6,1 4,7 4,0 3,9 4,5
Huyện Giao Thủy 5,7 6,4 4,2 4,9 4,5 3,9
Huyện Hải Hậu 5,2 6,2 5,7 4,8 4,3 4,1
155