Page 180 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 180

(Tiếp theo) Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp
                      24
                            và thủy sản phân theo ngành kinh tế
                                                                                      Đơn vị tính: Cơ sở

                                                          2010   2011    2012   2013    2014   2015

                      TỔNG SỐ                           83.459  86.366  95.998  94.735  96.136  98.051
                      Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản    -      -       -      -       -      -
                      Công nghiệp khai khoáng            7.078   6.548  6.021   5.707  5.753   4.552
                      Công nghiệp chế biến, chế tạo     27.106  26.792  28.657  28.951  28.613  29.684
                      Sản xuất và phân phối điện, khí đốt nước
                      nóng, hơi nước và điều hòa không khí   44    44      41     40     27      39
                      Cung cấp nước; hoạt động quản lý
                      và xử lý rác thải, nước thải          64     62      39     40     49      88

                      Xây dựng                           2.579   2.890  3.586   1.937  2.089   2.854
                      Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
                      xe máy và xe có động cơ khác      29.762  31.810  36.898  37.711  39.139  40.828
                      Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc   4.548  5.499  5.947  4.928  4.771   5.043
                      Dịch vụ lưu trú và ăn uống         6.513   6.240  8.210   8.686  7.409   6.717
                      Thông tin và truyền thông            581    595     490    525     549    543
                      Hoạt động tài chính, ngân hàng
                      và bảo hiểm                          198    252     200    196     295    199
                      Hoạt động kinh doanh bất động sản      5      5      35     36     42    1.160
                      Hoạt động chuyên môn, khoa học
                      và công nghệ                         448    498     473    480     581    413
                      Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ   1.062  1.200  1.354  1.392  1.657   1.491
                      Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức
                      chính trị - xã hội, quản lý NN, an ninh
                      QP;bảo đảm xã hội bắt buộc             -      -       -      -       -      -
                      Giáo dục và đào tạo                   55     63      72     76     172     79
                      Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội    188    215     199    203     207    268
                      Nghệ thuật, vui chơi giải trí        179    222     313    312     444    309

                      Hoạt động dịch vụ khác             3.049   3.431  3.463   3.515  4.339   3.784
                      Hoạt động làm thuê các công việc trong
                      các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
                      và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình   -   -       -      -       -      -
                      Hoạt động của các tổ chức và cơ quan
                      quốc tế                                -      -       -      -       -      -



                                                           166
   175   176   177   178   179   180   181   182   183   184   185