Page 181 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 181

(Tiếp theo) Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp
                      24
                            và thủy sản phân theo ngành kinh tế
                                                                                      Đơn vị tính: Cơ sở

                                                          2016   2017    2018   2019    2020   2021

                      TỔNG SỐ                          101.557 102.796 102.372 102.052 102.935  105.438
                      Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản    -      -       -      -       -      -
                      Công nghiệp khai khoáng            3.885   2.707  2.398   2.290    744    636
                      Công nghiệp chế biến, chế tạo     30.705  31.028  30.665  30.478  29.542  30.429
                      Sản xuất và phân phối điện, khí đốt nước
                      nóng, hơi nước và điều hòa không khí   32    47      47     46     48      46
                      Cung cấp nước; hoạt động quản lý
                      và xử lý rác thải, nước thải          70     65      64     64     59      73
                      Xây dựng                           3.137   3.312  3.472   3.614  3.822   3.808
                      Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
                      xe máy và xe có động cơ khác      42.696  43.654  43.902  43.840  46.063  47.203
                      Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc   5.515  5.722  5.671  5.650  6.256   6.340
                      Dịch vụ lưu trú và ăn uống         6.879   7.374  7.266   7.245  7.538   7.759
                      Thông tin và truyền thông            565    496     517    518     289    231
                      Hoạt động tài chính, ngân hàng
                      và bảo hiểm                          198    164     185    188     131     87

                      Hoạt động kinh doanh bất động sản   1.388  1.102    991    960   1.089   1.060
                      Hoạt động chuyên môn, khoa học
                      và công nghệ                         375    330     333    330     288    283
                      Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ   1.633  1.726  1.746  1.739  1.666   1.710
                      Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức
                      chính trị - xã hội, quản lý NN, an ninh
                      QP;bảo đảm xã hội bắt buộc             -      -       -      -       -      -
                      Giáo dục và đào tạo                   65     85      90     89     78      93
                      Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội    286    320     329    326     370    451
                      Nghệ thuật, vui chơi giải trí        315    250     255    255     250    249
                      Hoạt động dịch vụ khác             3.813   4.414  4.441   4.420  4.702   4.980
                      Hoạt động làm thuê các công việc trong
                      các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
                      và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình   -   -       -      -       -      -
                      Hoạt động của các tổ chức và cơ quan
                      quốc tế                                -      -       -      -       -      -



                                                           167
   176   177   178   179   180   181   182   183   184   185   186