Page 201 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 201
Diện tích cây lương thực có hạt
35
phân theo huyện, thành phố
Đơn vị tính: Ha
1997 1998 1999 2000 2001
TỔNG SỐ 172.179 171.570 170.783 169.595 168.153
Thành phố Nam Định 3.610 3.725 3.753 3.732 3.599
Huyện Mỹ Lộc 8.844 8.573 8.642 8.818 8.729
Huyện Vụ Bản 18.092 17.871 17.707 17.407 17.223
Huyện Ý Yên 28.775 28.447 28.576 28064 27823
Huyện Nghĩa Hưng 23.690 23.727 23.523 23.564 23.594
Huyện Nam Trực 19.444 19.335 19.175 19.102 18.603
Huyện Trực Ninh 16.229 16.378 16.315 16.272 16.229
Huyện Xuân Trường 13.660 13.383 13.299 13.117 12.984
Huyện Giao Thủy 16.647 16.518 16.421 16.392 16.302
Huyện Hải Hậu 23.188 23.613 23.372 23.127 23.067
(Tiếp theo) Diện tích cây lương thực có hạt
35
phân theo huyện, thành phố
Đơn vị tính: Ha
2002 2003 2004 2005 2006
TỔNG SỐ 166.938 166.521 165.132 163.090 162.423
Thành phố Nam Định 3.286 3.047 2.658 2.219 2.030
Huyện Mỹ Lộc 8.647 8.654 8.383 7.901 7.767
Huyện Vụ Bản 17.204 17.349 17.062 16.817 16.855
Huyện Ý Yên 27.659 27.731 27.738 27.393 27.144
Huyện Nghĩa Hưng 23.517 23.585 23.602 23.859 23.408
Huyện Nam Trực 18.231 17.881 17.646 17.353 17.516
Huyện Trực Ninh 16.171 16.188 16.078 16.018 16.397
Huyện Xuân Trường 12.936 12.707 12.681 12.675 12.588
Huyện Giao Thủy 16.292 16.337 16.421 16.242 16.314
Huyện Hải Hậu 22.995 23.042 22.863 22.613 22.404
187