Page 206 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 206
Sản lượng lương thực có hạt
37
phân theo huyện, thành phố
Đơn vị tính: Tấn
1997 1998 1999 2000 2001
TỔNG SỐ 927.527 971.355 990.213 976.510 979.924
Thành phố Nam Định 15.307 15.384 15.589 15.798 14.295
Huyện Mỹ Lộc 37909 41.821 44.339 36.751 43.358
Huyện Vụ Bản 85.960 90.219 94.540 89.648 91.542
Huyện Ý Yên 133.832 139.211 152.407 147.359 149.085
Huyện Nghĩa Hưng 128.598 140.057 135.956 145.729 139.318
Huyện Nam Trực 102.666 109.068 112.255 113.626 111.541
Huyện Trực Ninh 91.117 93.711 99.087 101.034 101.361
Huyện Xuân Trường 84.340 86.482 85.740 85.680 82.820
Huyện Giao Thủy 104.257 106.753 103.783 106.545 102.138
Huyện Hải Hậu 143.541 148.649 146.517 134.341 144.466
(Tiếp theo) Sản lượng lương thực có hạt
37
phân theo huyện, thành phố
Đơn vị tính: Tấn
2002 2003 2004 2005 2006
TỔNG SỐ 993.428 958.767 1.002.561 801.311 984.011
Thành phố Nam Định 13.762 11.984 11.264 8.671 8.931
Huyện Mỹ Lộc 45.047 40.498 42.579 34.822 39.668
Huyện Vụ Bản 92.220 84.130 91.641 74.881 91.066
Huyện Ý Yên 149.365 142.018 151.692 130.014 147.685
Huyện Nghĩa Hưng 144.479 143.585 151.199 119.547 148.519
Huyện Nam Trực 109.901 103.251 107.428 84.152 107.347
Huyện Trực Ninh 101.439 99.391 103.319 83.320 104.406
Huyện Xuân Trường 83.472 82.083 83.503 71.222 83.211
Huyện Giao Thủy 106.600 105.976 109.540 83.023 109.415
Huyện Hải Hậu 147.143 145.851 150.396 111.659 143.763
192