Page 202 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 202
(Tiếp theo) Diện tích cây lương thực có hạt
35
phân theo huyện, thành phố
Đơn vị tính: Ha
2007 2008 2009 2010 2011
TỔNG SỐ 160.217 161.292 163.056 163.891 163.372
Thành phố Nam Định 2.005 2.006 1.885 1.843 1.788
Huyện Mỹ Lộc 7.489 7.663 7.891 7.829 7.517
Huyện Vụ Bản 16.814 16.743 16.805 17.381 18.004
Huyện Ý Yên 26.352 26.510 26.981 27.045 27.055
Huyện Nghĩa Hưng 23.268 23.247 23.059 23.108 22.795
Huyện Nam Trực 16.993 17.465 18.071 18.314 18.233
Huyện Trực Ninh 16.232 16.311 16.373 16.385 16.376
Huyện Xuân Trường 12.551 12.549 12.456 12.499 12.434
Huyện Giao Thủy 16.276 16.434 16.517 16.479 16.446
Huyện Hải Hậu 22.237 22.364 23.018 23.008 22.724
(Tiếp theo) Diện tích cây lương thực có hạt
35
phân theo huyện, thành phố
Đơn vị tính: Ha
2012 2013 2014 2015 2016
TỔNG SỐ 162.040 159.505 159.265 158.901 157.488
Thành phố Nam Định 1.722 1.708 1.681 1.671 1.618
Huyện Mỹ Lộc 7.440 7.448 7.309 7.225 7.290
Huyện Vụ Bản 17.893 17.220 17.368 17.403 17.322
Huyện Ý Yên 27.067 27.612 28.096 28.283 27.920
Huyện Nghĩa Hưng 22.744 21.983 21.979 21.782 21.448
Huyện Nam Trực 18.249 18.020 17.852 17.817 17.655
Huyện Trực Ninh 16.260 16.129 16.097 16.032 15.779
Huyện Xuân Trường 12.298 12.030 11.809 11.734 11.626
Huyện Giao Thủy 16.234 15.541 15.235 15.148 15.171
Huyện Hải Hậu 22.133 21.814 21.839 21.806 21.659
188