Page 233 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 233
Số cơ sở sản xuất công nghiệp tại thời điểm 31/12 hằng năm
47
phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành công nghiệp
Đơn vị tính: Cơ sở
1997 1998 1999 2000 2001
TỔNG SỐ 34.633 33.975 34.115 35.322 35.825
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước 56 55 51 38 37
Trung ương quản lý 7 9 8 6 8
Địa phương quản lý 49 46 43 32 29
Ngoài Nhà nước 34.577 33.919 34.062 35.282 35.786
Tập thể 41 33 34 36 36
Tư nhân 31 32 35 58 142
Cá thể 34.505 33.854 33.993 35.188 35.608
Khu vực có vốn ĐTNN - 1 2 2 2
Phân theo ngành công nghiệp
Khai khoáng 8.080 8.075 8.160 8.142 8.090
Công nghiệp chế biến, chế tạo 26.552 25.899 25.954 27.177 27.731
Sản xuất và phân phối điện, khí
đốt, nước nóng, hơi nước và
điều hòa không khí - - - - -
Cung cấp nước; hoạt động
quản lý và xử lý rác thải,
n ư ớ c t h ả i 1 1 1 3 4
219