Page 237 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 237
(Tiếp theo) Số cơ sở sản xuất công nghiệp
47
tại thời điểm 31/12 hằng năm phân theo loại hình kinh tế
và phân theo ngành công nghiệp
Đơn vị tính: Cơ sở
2017 2018 2019 2020 2021
TỔNG SỐ 35.383 34.775 34.656 32.130 32.981
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước 13 13 13 9 9
Trung ương quản lý 11 11 11 7 7
Địa phương quản lý 2 2 2 2 2
Ngoài Nhà nước 35.312 34.697 34.575 32.035 32.879
Tập thể 28 25 24 27 27
Tư nhân 1.437 1.498 1.673 1.615 1.667
Cá thể 33.847 33.174 32.878 30.393 31.185
Khu vực có vốn ĐTNN 58 65 68 86 93
Phân theo ngành công nghiệp
Khai khoáng 2.713 2.360 2.293 747 748
Công nghiệp chế biến, chế tạo 32.529 32.281 32.221 31.243 32.090
Sản xuất và phân phối điện, khí
đốt, nước nóng, hơi nước và
điều hòa không khí 49 56 49 49 50
Cung cấp nước; hoạt động
quản lý và xử lý rác thải,
nước thải 92 78 93 91 93
223