Page 234 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 234
(Tiếp theo) Số cơ sở sản xuất công nghiệp
47
tại thời điểm 31/12 hằng năm phân theo loại hình kinh tế
và phân theo ngành công nghiệp
Đơn vị tính: Cơ sở
2002 2003 2004 2005 2006
TỔNG SỐ 38.512 39.156 37.548 36.874 36.952
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước 30 24 17 14 13
Trung ương quản lý 9 8 9 9 9
Địa phương quản lý 21 16 8 5 4
Ngoài Nhà nước 38.480 39.129 37.527 36.856 36.934
Tập thể 36 40 45 47 50
Tư nhân 221 275 330 376 440
Cá thể 38.223 38.814 37.152 36.433 36.444
Khu vực có vốn ĐTNN 2 3 4 4 5
Phân theo ngành công nghiệp
Khai khoáng 8.312 8.248 8.207 7.965 8.216
Công nghiệp chế biến, chế tạo 30.198 30.906 29.339 28.886 28.708
Sản xuất và phân phối điện, khí
đốt, nước nóng, hơi nước và
điều hòa không khí - - - - 5
Cung cấp nước; hoạt động
quản lý và xử lý rác thải,
nước thải 2 2 2 23 23
220