Page 238 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 238
Số lao động công nghiệp tại thời điểm 31/12 hằng năm
48
phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành công nghiệp
Đơn vị tính: Người
1997 1998 1999 2000 2001
TỔNG SỐ 120.480 129.247 133.994 135.701 136.848
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước 20.666 20.607 19.411 16.470 15.643
Trung ương quản lý 12.501 12.723 11.404 10.622 10.514
Địa phương quản lý 8.165 7.884 8.007 5.848 5.129
Ngoài Nhà nước 99.814 108.582 114.457 119.091 121.053
Tập thể 20.581 22.761 23.579 23.749 20.508
Tư nhân 1.765 6.576 9.955 12.739 17.505
Cá thể 77.468 79.245 80.923 82.603 83.040
Khu vực có vốn ĐTNN - 58 126 140 152
Phân theo ngành công nghiệp
Khai khoáng 20.112 22.689 23.480 23.569 20.942
Công nghiệp chế biến, chế tạo 100.235 106.415 110.367 111.924 115.720
Sản xuất và phân phối điện, khí
đốt, nước nóng, hơi nước và
điều hòa không khí - - - - -
Cung cấp nước; hoạt động
quản lý và xử lý rác thải,
nước thải 133 143 147 208 186
224