Page 239 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 239
(Tiếp theo) Số lao động công nghiệp tại thời điểm 31/12
48
hằng năm phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành
công nghiệp
Đơn vị tính: Người
2002 2003 2004 2005 2006
TỔNG SỐ 142.571 141.353 132.169 128.759 137.839
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước 14.143 13.330 11.882 11.567 10.018
Trung ương quản lý 10.422 10.503 10.362 10.492 9.436
Địa phương quản lý 3.721 2.827 1.520 1.075 582
Ngoài Nhà nước 127.002 125.620 117.247 114.149 119.044
Tập thể 22.385 19.789 6.608 1.439 1.575
Tư nhân 21.164 18.899 24.729 26.337 31.576
Cá thể 83.453 86.932 85.910 86.373 85.893
Khu vực có vốn ĐTNN 1426 2.403 3.040 3.043 8.777
Phân theo ngành công nghiệp
Khai khoáng 17.109 16.962 16.521 16.716 17.066
Công nghiệp chế biến, chế tạo 125.376 124.320 115.608 111.460 120.115
Sản xuất và phân phối điện, khí
đốt, nước nóng, hơi nước và
điều hòa không khí - - - - 31
Cung cấp nước; hoạt động
quản lý và xử lý rác thải,
nước thải 86 71 40 583 627
225