Page 245 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 245
(Tiếp theo) Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
50
Đơn vị tính 2002 2003 2004 2005 2006
Muối biển Nghìn tấn 94 94 94 93 83
Thịt lợn đông lạnh Tấn 3.715 4.233 4.701 3.470 4.256
Nước mắm Nghìn lít 2.004 2.600 2.673 2.379 2.867
Gạo xay xát Nghìn tấn 622 637 760 926 971
Bánh kẹo các loại Tấn 477 687 1.523 1.337 1.704
Muối chế biến Nghìn tấn 11 11 9 11 9
Rượu trắng độ cồn từ 25 độ trở lên Nghìn lít 1.825 1.916 1.851 1.960 2.213
Bia các loại Triệu lít 27 34 30 42 47
Sợi các loại Nghìn tấn 11 11 12 11 16
Vải các loại Triệu m 2 3 1 3 5 3 7 3 0 3 4
Khăn các loại Tấn 1.587 2.119 2.849 3.514 5.371
Quần áo may sẵn Triệu cái 10 16 18 42 48
Giày, dép Triệu đôi - - - - -
Gỗ cưa hoặc xẻ Nghìn m 3 4 5 6 9 1 1
Thuốc dạng viên các loại Triệu viên 264 352 477 455 330
Thuốc dạng lỏng các loại Nghìn lít 140 217 234 220 216
2
Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép Nghìn m - - - - -
(*)
Đồ chơi các loại Triệu cái - - - - -
Nước uống được Triệu m 3 1 3 1 3 1 3 1 4 1 4
231