Page 241 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 241
(Tiếp theo) Số lao động công nghiệp tại thời điểm 31/12
48
hằng năm phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành
công nghiệp
Đơn vị tính: Người
2012 2013 2014 2015 2016
TỔNG SỐ 151.097 147.049 161.133 167.276 181.191
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước 9.693 7.311 7.553 7.321 6.493
Trung ương quản lý 8.458 6.126 6.145 6.035 5.360
Địa phương quản lý 1.235 1.185 1.408 1.286 1.133
Ngoài Nhà nước 125.249 119.795 129.364 127.408 135.163
Tập thể 1.050 930 958 934 790
Tư nhân 48.446 47.128 55.555 53.668 60.200
Cá thể 75.753 71.737 72.851 72.806 74.173
Khu vực có vốn ĐTNN 16.155 19.943 24.216 32.547 39.535
Phân theo ngành công nghiệp
Khai khoáng 11.494 11.199 11.240 8.109 7.469
Công nghiệp chế biến, chế tạo 137.301 133.370 146.889 156.049 170.677
Sản xuất và phân phối điện, khí
đốt, nước nóng, hơi nước và
điều hòa không khí 1.164 1.290 1.582 1.606 1.595
Cung cấp nước; hoạt động
quản lý và xử lý rác thải,
nước thải 1.138 1.190 1.422 1.512 1.450
227