Page 244 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 244
Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
50
Đơn vị tính 1997 1998 1999 2000 2001
Muối biển Nghìn tấn 89 107 89 94 84
Thịt lợn đông lạnh Tấn 1.317 1.619 1.772 2.321 3.397
Nước mắm Nghìn lít 306 467 1.240 1.530 1.804
Gạo xay xát Nghìn tấn 544 603 603 628 583
Bánh kẹo các loại Tấn 234 193 140 355 398
Muối chế biến Nghìn tấn 6 5 6 7 9
Rượu trắng độ cồn từ 25 độ trở lên Nghìn lít 430 1.178 1.200 1.391 1.560
Bia các loại Triệu lít 13 17 18 20 24
Sợi các loại Nghìn tấn 9 10 11 11 12
Vải các loại Triệu m 2 1 1 1 6 1 9 2 3 2 5
Khăn các loại Tấn 198 174 408 606 1.088
Quần áo may sẵn Triệu cái 6 7 8 8 9
Giày, dép Triệu đôi - - - - -
3
Gỗ cưa hoặc xẻ Nghìn m 1 2 3 3 4
Thuốc dạng viên các loại Triệu viên 405 468 428 190 228
Thuốc dạng lỏng các loại Nghìn lít 252 179 234 130 121
2
Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép Nghìn m - - - - -
(*)
Đồ chơi các loại Triệu cái - - - - -
Nước uống được Triệu m 3 1 0 1 1 1 4 1 5 1 5
230